Page 4 - CAM NANG
P. 4
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................... 1
PHẦN A: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG .................................................................. 3
I. MỘT SỐ TỪ NGỮ TRONG NGÀNH KIỂM TRA ........................................................ 3
II. HỆ THỐNG TỔ CHỨC ĐẢNG, CHÍNH QUYỀN CẤP XÃ ....................................... 5
1. Hệ thống tổ chức đảng cấp xã ............................................................................................. 5
2. Hệ thống tổ chức chính quyền cấp xã .................................................................................. 5
PHẦN B: NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CẤP ỦY, ỦY BAN KIỂM TRA
CẤP ỦY, CÁC CƠ QUAN THAM MƯU GIÚP VIỆC CẤP ỦY CẤP XÃ ....... 6
I. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CẤP ỦY CẤP XÃ ..................................................... 6
1. Về lãnh đạo, chỉ đạo công tác kiểm tra, giám sát ................................................................ 6
2. Về thực hiện nhiệm vụ kiểm tra .......................................................................................... 7
3. Về thực hiện nhiệm vụ giám sát .......................................................................................... 8
4. Thẩm quyền, trách nhiệm của chủ thể kiểm tra, giám sát ................................................... 9
5. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định ..................................................................... 10
II. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA UBKT CẤP ỦY CẤP XÃ VÀ CÁC ĐỒNG CHÍ
CHỦ NHIỆM, PHÓ CHỦ NHIỆM, ỦY VIÊN ................................................................. 10
1. Nhiệm vụ của ủy ban kiểm tra cấp ủy cấp xã .................................................................... 10
2. Quyền hạn, thẩm quyền của ủy ban kiểm tra cấp ủy cấp xã .............................................. 23
3. Chủ nhiệm ......................................................................................................................... 25
4. Phó Chủ nhiệm .................................................................................................................. 26
5. Ủy viên .............................................................................................................................. 26
III. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CÁC CƠ QUAN THAM MƯU GIÚP VIỆC CẤP
ỦY .......................................................................................................................................... 28
1. Các cơ quan tham mưu, giúp việc cấp ủy .......................................................................... 28
2. Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy ................................................................................... 30
PHẦN C: NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT ...................... 33
I. QUY TRÌNH KIỂM TRA, GIÁM SÁT ......................................................................... 33
1. Đối với cấp ủy ................................................................................................................... 33
1.1. Quy trình kiểm tra chấp hành ..................................................................................... 33
1.2. Quy trình giám sát chuyên đề ..................................................................................... 36
1.3. Quy trình kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm đối với tổ chức đảng, đảng viên............ 39
1.4. Quy trình giải quyết tố cáo ......................................................................................... 43
1.5. Quy trình xem xét thi hành kỷ luật trong đảng ........................................................... 47
1.6. Quy trình giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng ............................................................... 51
2. Đối với Ủy ban Kiểm tra cấp ủy cấp xã ............................................................................ 56
2.1. Quy trình xây dựng chương trình công tác kiểm tra, giám sát nhiệm kỳ, hàng năm
của UBKT Đảng ủy xã, phường - KTGS 01 ..................................................................... 56