Page 5 - CAM NANG
P. 5
2.2. Quy trình công việc phục vụ kỳ họp thường trực, ủy ban kiểm tra - KTGS02 ........... 57
2.3. Quy trình tiếp nhận và phân loại đơn - KTGS03 ....................................................... 58
2.4. Quy trình xử lý đơn - KTGS04 .................................................................................... 60
2.5. Quy trình nắm tình hình, giám sát thường xuyên, phòng ngừa sai phạm - KTGS05 . 62
2.6. Quy trình kiểm tra, giám sát (bước chuẩn bị) - KTGS06.01 ...................................... 64
2.7. Quy trình kiểm tra, giám sát (bước tiến hành) - KTGS06.02 ..................................... 65
2.8. Quy trình kiểm tra, giám sát (bước kết thúc) - KTGS06.03 ....................................... 69
2.9. Quy trình kép (quy trình xem xét, thi hành kỷ luật đảng) - trong trường hợp thực hiện
quy trình DHVP và quy trình GQTC - KTGS07 ................................................................ 71
2.10. Quy trình kiểm soát tài sản thu nhập - KTGS08 ...................................................... 73
2.11. Quy trình điều chỉnh, bổ sung nội dung, thời gian, đối tượng kiểm tra, thành viên
đoàn - KTGS09 .................................................................................................................. 74
2.12. Quy trình đề nghị giám định chuyên môn, kỹ thuật - KTGS10 ................................ 75
2.13. Quy trình về theo dõi, đôn đốc thực hiện thông báo kết luận kiểm tra, giám sát -
KTGS11 .............................................................................................................................. 76
2.14. Quy trình chi tiết giám sát chuyên đề - KTGS12 ...................................................... 77
2.15. Quy trình chi tiết kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm đối với tổ chức đảng, đảng viên
- KTGS13 ........................................................................................................................... 80
2.16. Quy trình chi tiết kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ
luật trong đảng - KTGS14 ................................................................................................. 84
2.17. Quy trình chi tiết kiểm tra tài chính đảng - KTGS15 ............................................... 87
2.18. Quy trình chi tiết giải quyết tố cáo - KTGS16 .......................................................... 90
2.19. Quy trình chi tiết thi hành kỷ luật trong đảng - KTGS17 ......................................... 94
2.20. Quy trình chi tiết giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng - KTGS18 ................................ 97
2.21. Quy trình chi tiết xác minh tài sản, thu nhập - KTGS19 ........................................ 100
II. MỘT SỐ KỸ NĂNG CƠ BẢN TRONG CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT, THI
HÀNH KỶ LUẬT............................................................................................................... 103
1. Các kỹ năng cơ bản trong công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật của Đảng ....................... 103
2. Các biện pháp nghiệp vụ thẩm tra, xác minh theo đúng các nguyên tắc, quy trình, quy
định của Đảng ...................................................................................................................... 104
3. Yêu cầu kiến thức, am hiểu về công tác xây dựng đảng, công tác kiểm tra, giám sát của
Đảng. ................................................................................................................................... 105
4. Kỹ năng thu thập, nắm bắt, xử lý thông tin ..................................................................... 105
5. Kỹ năng tiếp đảng viên, công dân, xử lý đơn thư ............................................................ 106
6. Kỹ năng giao tiếp, vận động, thuyết phục, giải thích, nắm bắt tâm lý của đối tượng kiểm
tra, giám sát ......................................................................................................................... 107
7. Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số .................................................. 107